Thiết bị chụp khuyết tật X-ray dòng SITEXS và SITEX

SiteXS và SiteX Series là dòng máy chụp X-ray công nghiệp 200kV kiểm tra khuyết tật đường hàn có thiết kế cơ động, gọn nhẹ với các kiểu Phát tia định hướng, Phát tia X toàn phương và Phát tia X toàn phương hệ robot chui đường ống

THÔNG TIN SẢN PHẨM / DỊCH VỤ

Đặc tính
Máy chụp X-ray công nghiệp SiteXS và SiteX nhỏ gọn và hiệu quả nhất với đầu phát tia X nhẹ nhất chỉ nặng 9.5 kg, độ bền siêu cao có thể hoạt động ở chu kỳ 100% trong điều kiện nhiệt độ môi trường 40oC
Gia tăng độ tin cậy và giảm thiểu chi phí hoạt động:
  • Để thõa mãn yêu cầu này, các kỹ sư của ICM đã phát triển sản phẩm bằng các các kỹ thuật và công nghệ tiên tiến và đã được thử nghiệm và chứng minh trên quy mô rộng.
  • Các công nghệ được lựa chọn ở mỗi giai đoạn phát triển trên cơ sở chất lượng, độ tin cậy nói chung, và sự cần thiết thực sự để tăng tuổi thọ của đầu phát tia X.
  • Nếu bạn có ấn tượng bởi độ tin cậy của các máy chụp X-Ray dòng Site-XS và SiteX, bạn sẽ còn ngạc nhiên với khả năng hoạt động tuyệt vời của chúng. Một hiệu quả mang lại lợi ích cho bạn trong việc tiết kiệm chi phí vận hành.
Thiết kế đơn giản mà hiệu quả
  • Tất cả các máy dòng Site-XS và SiteX có một thanh điện cực anode: tiêu điểm chùm tia nằm ở bên ngoài máy biến áp cách ly khí SF6.
  • Nhờ lợi thế lớn từ chính thiết kế này, nên với cùng một mức điện áp cao thế như nhau thì lượng chì cần thiết để ngăn bức xạ rò rỉ của Site-XS và SiteX được giảm đi đáng kể so với máy chụp X-Ray của các nhà sản xuất khác.
  • Chính vì vậy mà trọng lượng ống phát nhất là Site-XS giảm đi rất nhiều, tăng tính cơ động và nâng cao hiệu suất làm việc của bạn.
  • Site-XS 200 nặng 17.8kg – là máy chụp X-Ray 200kV nhẹ nhất trên thị trường các sản phẩm cùng loại.
Khả năng hoạt động của máy chụp tia X công nghiệp dòng Site-XS và SiteX
  • SITE-XS và SiteX được trang bị một bộ tản nhiệt hiệu năng cao được thiết kế nhờ sự cộng tác với viện cơ nhiệt của đại học Liege. Bộ tản nhiệt này kết hợp với quạt gió làm giảm nhiệt độ của anode xuống còn 50%, cho phép máy hoạt động liên tục với chu kỳ làm việc 100% trong điều kiện nhiệt độ môi trường đến 40oC.
  • Máy phát tia toàn phương và máy phát tia định hướng
  • Máy chụp Site-XS loại định hướng được trang bị một bộ “chuẩn trực” bên trong chứa một nắp chì và 3 màn chắn hiệu chuẩn góc phát chùm tia X phù hợp với hầu như tất cả các loại phim thông dụng trên thị trường.
  • Nắp chì ngăn chặn rò rỉ bức xạ này chỉ nặng 0.8 kg nhưng khả năng che chắn thay thế hoàn toàn các tấm chắn rào cản cồng kềnh trên công trường.
  • Máy chụp SiteXS và SiteX loại toàn phương được thiết kế tiêu điểm chùm tia nằm ở tâm ống phát cho phép thiết bị phát ra chùm tia trên một vòng tròn 360O. Nhờ vậy, thiết bị có thể chụp được nhanh chóng các đường hàn vòng tròn của ống lớn hay đường hàn đáy các bồn chứa.
Kích thức nhỏ gọn
  • Dòng máy SiteXS và SiteX của ICM đã nổi tiếng về kích thước và khối lượng nhỏ thì nay, dòng máy Site-XS 200 lại càng nhỏ gọn hơn nhưng tính năng kỹ thuật và khả năng hoạt động không hề thay đổi.
Thông số kỹ thuật của thiết bị chụp X-ray model SiteXS và SiteX
SITEX & XS Đơn vị D1802 D2008 D2258 D2506 D3006 D3206 D3605 XS-D2004 XS-D2254 XS-D2504
Điện áp ra kV 60 đến 180 70 đến 200 70 đến 225 70 đến 250 90 đến 300 90 đến 320 120 đến 360 70 đến 200 70 đến 225 70 đến 250
Bước tăng giảm điện áp ra kV 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Dòng điện ống phóng mA 1 đến 3 1 đến 8 1 đến 8 1 đến 6 1 đến 6 1 đến 6 1 đến 5 1 đến 4 1 đến 4 1 đến 4
Dòng điện ống phóng tại điện áp ra lớn nhất mA 2 8 8 6 6 6 5 4 4 4
Bước tăng giảm dòng ống phóng mA 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1
Hướng phát - Định hướng Định hướng Định hướng Định hướng Định hướng Định hướng Định hướng Định hướng Định hướng Định hướng
Góc chùm tia x hiệu dụng lớn nhất (°) 60 x 40 60 x 40 60 x 40 60 x 40 60 x 40 60 x 40 60 x 40 60 x 40 60 x 40 60 x 40
Kích thước tiêu điểm mm 0.8 x 0.8 2.5 x 2.5 2.5 x 2.5 2.5 x 2.5 2.5 x 2.5 2.5 x 2.5 2.6 x 2.6 2.5 x 2.5 2.5 x 2.5 2.5 x 2.5
Màng lọc mm Equiv. 3.5 (Al) 2.5 (Al) + 0.4 (Ni) 2.5 (Al) + 0.4 (Ni) 2.5 (Al) + 0.4 (Ni) 2.5 (Al) + 0.4 (Ni) 2.5 (Al) + 0.4 (Ni) 2.5 (Al) + 0.4 (Ni) 0.4 (Ni) 0.4 (Ni) 0.4 (Ni)
Cơ cấu màng chắn trong có nắp chì - không có (4 + 1) có (4 + 1) có (4 + 1) có (4 + 1) có (4 + 1) có (4 + 1)
Chu kỳ làm việc tại nhiệt độ môi trường 40° % 50* 100 100 100 100 100 100 100 100 100
Nhiệt độ làm việc °C -25 đến +70 -25 đến +70 -25 đến +70 -25 đến +70 -25 đến +70 -25 đến +70 -25 đến +70 -25 đến +70 -25 đến +70 -25 đến +70
Nhiệt độ lưu kho °C -40 đến +80 -40 đến +80 -40 đến +80 -40 đến +80 -40 đến +80 -40 đến +80 -40 đến +80 -40 đến +80 -40 đến +80 -40 đến +80
Áp suất khí cách ly SF6 tại 20° kg/cm2 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5
Điện áp quạt  làm mát VDC 24 24 24 24 24 24 24 24 24 24
Cấp bảo vệ - IP65 IP65 IP65 IP65 IP65 IP65 IP65 IP65 IP65 IP65
Đâm xuyênthép tại công suất tối đa
 (FFD=700mm/Film D7pb/D=1.5/T=20 min)
mm Fe
 
24
 
41
 
49
 
54
 
70
 
76
 
82
 
37
 
44
 
51
 
Vòng bảo vệ -
Vị trí cổng kết nối choice Radial Axial/Radial Axial/Radial Axial/Radial Axial/Radial Axial/Radial Axial/Radial Axial/Radial Axial/Radial Axial/Radial
Số lượng thiết bị định tâm quang (FFD=700mm) - - 1 1 1 1 1 1 1 (laser) 1 (laser) 1 (laser)
Suất liều rò rỉ lớn nhất tại 1m theo chuẩn DIN tại suất liều đầu ra lớn nhất mSv/h 2.5 2.5 10 10 10 10 10 2.5 10 10
Mạch đo lường HT vi điều khiển ( đo kV và mA) -
Kích thước  tổng mm Ø178 x 580 Ø346 x 771 Ø346 x 771 Ø346 x 771 Ø346 x 831 Ø346 x 831 Ø400 x 930 Ø305 x 718 Ø305 x 718 Ø305 x 718
Trọng lượng tổng không bao gồm vòng bảo vệ kg 9.5 27 27 27 30 30 46 19 19 19


 

Tài liệu

Tên File Dung lượng