Máy phân tích thành phần kim loại Q4 TASMAN

Q4 TASMAN là giải pháp hiệu quả nhất để phân tích thành phần các kim loại như gang, thép, nhôm, đồng, kẽm, chì, thiếc,… giúp bạn xác định nhanh thành phần trên 30 nguyên tố trong kim loại chỉ trong 30 giây. Thiết bị công nghệ cao, chính xác nhưng dễ sử dụng, kể cả công nhân cũng vận hành được

THÔNG TIN SẢN PHẨM / DỊCH VỤ

 
Q4 Tasman - Máy Quang Phổ Phát Xạ Phân Tích Kim Loại​
Máy cung cấp kết quả nhanh chóng, bằng cách sử dụng công nghệ mới nhất. Các kỹ sư của hãng đã xây dựng các giải pháp sáng tạo làm cho máy quang phổ Q4 TASMAN phù hợp cho các ứng dụng chuyên dụng và nhiều ứng dụng phổ biến.Kết quả của nghiên cứu dựa trên công nghệ đầu dò CCD không lớp phủ, cho phép thu kết quả nhanh hơn, đáng tin cậy hơn và chi phí hiệu quả hơn bao giờ hết so với các thiết bị trước đó.

Q4 Tasman cung cấp giải pháp chuyên dụng cho việc phân tích của bạn. Gói giải pháp phân tích (ASP) có sẵn cho mỗi nền kim loại và bao gồm nguyên tố, hiệu chuẩn, hợp kim và nhiều hơn nữa. Người sử dụng không cần nhiều thời gian để có thể nhận được kết quả phân tích kim loại hoàn chỉnh, đáng tin cậy. Hệ thu thập dữ liệu của đầu dò CCD được phát triển công nghệ mới, nhanh hơn 30 lần so với trước đó, dẫn đến thời gian đo ngắn. Thời gian nhận kết quả nhanh hơn giúp cải thiện hiệu quả và làm tăng lợi nhuận.

Ứng dụng của Máy quang phổ phân tích thành phần kim loại Q4 TASMAN
Phân tích nhanh thành phần gang, thép, nhôm, đồng, kẽm, chì, thiếc, ti tan…
Phân tích kim loại lỏng trong quá trình nấu luyện
Phân tích kim loại nguyên liệu đầu vào trong sản xuất đúc, ắc quy, bột kẽm ô xít, thép mạ kẽm, tôn kẽm, tôn lạnh…
Xác định mác thép, kim loại
Giám định kim loại
Máy phân tích thành phần kim loại Q4 TASMAN là máy quang phổ phát xạ phân tích thành phần kim loại cấp cao sử dụng cảm biến CCD có khả năng cài đặt và phân tích trên nhiều nền vật liệu kim loại.
Khả năng phân tích của máy quang phổ phát xạ Q4 Tasman
-Mô đun phân tích nền Fe: Cài đặt và hiệu chuẩn cho phân tích trên  nền Fe với khả năng phân tích các nguyên tố: Fe, C, Si, Mn, P, S, Cr, Mo, Ni, Cu, Al, As, B, Bi, Ce, Co, Mg, Nb, Pb, Sb, Sn, Ta, La, Ti, V, W, Zn, Zr, Se, Ca… kèm theo các chương trình phân tích cho các nhóm thép như sau:
Nhóm sắt thép tổng hợp (Fe Global)
Nhóm thép các bon và thép hợp kim thấp
Nhóm sắt tinh khiết (Fe-Pure)
Nhóm gang (Cast iron)
Nhóm thép Măng gan (High Mn steel)
Nhóm thép không gỉ (Fe – Cr Cr/Ni Steel)
Nhóm thép không gỉ Niken cao (Fe – Cr/Ni – Ni Steel)
Nhóm thép gió (Free-cutting steel)
Nhóm gang không gỉ (Fe – Ni-Resist/Cr-Hard)
Nhóm thép dụng cụ cắt gọt (Tool steel)

-Mô đun phân tích trên nền Nhôm với khả năng phân tích các nguyên tố : Al, Si, Fe, Cu, Mn, Mg, Cr, Ni, Zn, Ti, Ag, B, Ba, Be, Bi, Ca, Cd, Co, Ga, In, Li, Mo, Na, P, Pb, Sn, Sr, V, Zr, Sb, Hg, As, Ce… kèm theo các chương trình phân tích cho các nhóm nhôm chuyên dụng như sau:
Nhóm nhôm tổng hợp (Al – Global)
Nhóm nhôm tổng hợp nhôm cao (Al – Global High)
Nhóm nhôm tinh khiết (Al – Pure)
Nhóm nhôm hợp kim thấp (Al low alloy)
Nhóm nhôm silic (Al-Si)
Nhóm nhôm đồng (Al-Cu)
Nhóm nhôm magie (Al-Mg)
Nhóm nhôm kẽm (Al-Zn)

-Mô đun phân tích trên nền Đồng với khả năng phân tích các nguyên tố: Cu, Zn, Pb ,Sn, P, Mn, Fe, Ni, Si, Mg, Cr, Al, S, As, Be, Ag, Co, Bi, Cd, Sb, Zr, Ti, Au, C, Nb, Se, Te, B… kèm theo các chương trình phân tích cho các nhóm nhôm chuyên dụng như sau:
Nhóm đồng tổng hợp (Cu – Global)
Nhóm đồng tinh khiết (Cu – Pure)
Nhóm hợp kim đồng kẽm (Cu-Zn)
Nhóm hợp kim đồng – silic (Cu-Si)
Nhóm hợp kim đồng Kẽm/Niken (Cu-Zn/Ni)
Nhóm hợp kim đồng – niken (Cu-Ni)
Nhóm hợp kim đồng thiếc/chì (Cu-Sn/Pb)
Nhóm hợp kim đồng – nhôm (Cu-Al)
Nhóm hợp kim đồng Cu – Be/Co/Ag
Nhóm hợp kim đồng – Gun Metal

Mô đun phân tích các nền khác như nền Kẽm, nền Titan, Nền Magiê, Nền thiếc, nền Cobalt…
Hệ thống quang học
  • Cảm biến CCD không lớp phủ với độ phân giải cao
  • Hệ quang đa đầu dò
  • Paschen-Runge/ Độ dài đường truyền tia sáng: 400 mm
  • Công nghệ ClearSpectrum
  • Độ nhạy cao
  • Độ phân giải cách tử: 3600 vạch/mm
  • Dải bước sóng: 130-620 nm
Nguồn phát hồ quang:
  • Không cần bảo dưỡng, phát hồ quang kiểu cảm ứng
  • Thiết kế theo nguyên lý điều biến độ rộng xung (PWM) 2 pha
  • Thời gian phát hồ quang: 10μs-2ms
  • Tần số phát hồ quang: 50-1000 Hz
Giá giữ mẫu
  • Giá đặt mẫu: thiết kế mở theo 3 hướng
  • Kẹp giữ mẫu: Tự động điều khiển bằng khí nén tối ưu cho phân tích nhiều loại mẫu khác nhau
  • Đường dẫn quang: dẫn bằng cáp quang
  • Lưu lượng khí Argon: Tối thiểu ở chế độ chờ và chức năng tự động ngắt nguồn cấp khí argon
Phần mềm
  • Hoạt động trên hệ điều hành Windows®, vận hành thường xuyên đơn giản
  • Đa dạng mức độ người dùng cho bảo mật, vận hành các yêu cầu đặc biệt.
  • Chức năng: phân tích và định lượng
  • Toàn bộ phần mềm phân tích bao gồm dữ liệu phân tích và giao diện có trích xuất cho phần mềm Microsoft Office
Gói giải pháp phân tích (ASP)
  • Thư viện mác kim loại khác nhau có sẵn, Có thể dowload các mác hợp kim để sẵn sàng sử dụng. Hỗ trợ các tiêu chuẩn nổi tiếng như ASTM, SAE, AISI, UNS, API, EN, ISO, DIN, SEW, BS, NF, OST, GB, GB/T, YB, JIS, IS,CSN, STN và các tiêu chuẩn khác
  • Tất cả các nguyên tố hợp kim có liên quan
  • Mẫu chuẩn cho tất cả các nhóm hợp kim
Hệ thu thập điều khiển
  • Hệ đọc dữ liệu điều khiển bằng vi xử lý, sử dụng mạch điện tử lập trình tiên tiến
  • Bộ tích hợp đọc dữ liệu phù hợp với các đặc tính của CCD
  • Sử dụng Ethernet và TCP/IP truyền dữ liệu giữa PC và thiết bị
  • Sử dụng hệ thống bus cho truyền dữ liệu bên trong thiết bị
Nguồn điện
  • Điện áp: 220-240 V
  • Tần số: 60 Hz
  • Công suất 600 W khi bắn mẫu phân tích;
  • Công suất 50 W khi ở chế độ chờ.
  • Cầu chì: 16 A loại chảy chậm (230 V)
Khối lượng & Kích thước
  • Chiều rộng 550 mm / 22 inch
  • Chiều cao 700 mm / 28 inch
  • Chiều dài 820 mm / 32 inch
  • Trọng lượng ~ 75 kg / ~ 165 lbs
- Máy chính
- Phần mềm thu thập và quản lý số liệu
- Máy tính và máy in
- Mẫu cài đặt
- Máy chuẩn bị mẫu
- Bình khí Argon
- Phụ kiện tiêu hao
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng

Tài liệu

Tên File Dung lượng  
test 0,69MB Tải xuống
test2 0,91MB Tải xuống