Máy kéo nén vạn năng thủy lực dòng SHT4000

Máy kéo nén vạn năng thủy lực tự động dòng SHT4000 được sản xuất bởi MTS System Corp (Mỹ) tập đoàn hàng đầu thế giới sản xuất máy kéo nén vạn năng chất lượng cao cho ứng dụng thử độ bền kéo, nén, uốn các mẫu kim loại và phi kim. Máy kéo nén vạn năng thủy lực tự động cấp cao dòng SHT4000 được thiết kế cho các ứng dụng thử nghiệm độ bền cơ học của vật liệu kim loại với các model có tải trọng từ 200kN đến 2000kN cho các Trung tâm thử nghiệm và phòng thí nghiệm QC của nhà máy sản xuất.
 

THÔNG TIN SẢN PHẨM / DỊCH VỤ

Tính năng máy kéo nén vạn năng SHT4000
  • Máy thử nghiệm vạn năng điều khiển và hiển thị trên máy tính với hai khoang thử kéo và nén riêng biệt có khả năng thử kéo, nén và uốn.
  • Máy có các chức năng mạnh cho phép thử nhiều vật liệu khác nhau.
  • Thực hiện các phép thử kéo, nén, uốn và thử lực cắt cho các mẫu vật liệu như sắt, thép, thép thanh, thép tròn, xi măng, bê tông và cáp thép…
Tiêu chuẩn phù hợp của máy kéo nén SHT4000
Phù hợp với các tiêu chuẩn ISO, BS, ASTM, JIS, TCVN như:
  • ASTM E8/E8M: Standard Test Methods for Tension Testing of Metallic Materials
  • JIS Z 2241: Metallic materials — Tensile testing — Method of test at room temperature
  • ISO 6892-1:2009: Metallic materials — Tensile testing — Part 1: Method of test at room temperature
  • ASTM C1609 / C1609M – 07: Phương pháp thử chuẩn đối với đặc tính uốn của xi măng gia cố sợi
  • ASTM F606-07: Standard Test Methods for Determining the Mechanical Properties of Externally and Internally Threaded Fasteners, Washers, Direct Tension Indicators, and Rivets
  • ASTM A370: Standard Test Methods and Definitions for Mechanical Testing of Steel Products
  • ISO 15630-01: Standard test methods applicable to steel reinforcing bars, wire rod and wire used for reinforcing and prestressing of concrete.
  • ISO 1920-4:2005 : Specifies procedures for testing the strength of hardened concrete.
  • ASTM A185/ A185M – 07: Standard Specification for Steel Welded Wire Reinforcement, Plain, for Concrete
  • ASTM A615M-9a: Standard Specification for Deformed and Plain Carbon-Steel Bars for Concrete Reinforcement
  • ISO 15630-2-2002: Steel for the reinforcement and prestressing of concrete — Test methods — Part 2: Welded fabric
  • ASTM A82/ A82M – 07: Standard Specification for Steel Wire, Plain, for Concrete Reinforcement
  • EN 10080:2005: Steel for the reinforcement of concrete — Weldable reinforcing steel — General
Kiểu điều khiển máy kéo nén vạn năng SHT4000
  • Điều khiển tự động hoàn toàn chu trình thử mẫu bằng hệ thủy lực và hệ đo lường điều khiển vòng lặp khép kín
Kiểu truyền động máy kéo nén vạn năng SHT4000
  • Điều khiển áp suất dầu hệ thủy lực của nguồn tạo áp thủy lực công suất mạnh.
Cảm biến đo trong máy kéo nén vạn năng SHT4000
  • Đo lực bằng Load cell
  • Đo hành trình bằng bộ mã hóa encorder
  • Đo độ giãn dài bằng giã nở kế
Vận hành máy kéo nén SHT4000
  • Điều khiển từ máy tính và bảng điều khiển các chức năng điều khiển ngàm kẹp lên/xuống, đóng/mở ngàm kẹp thủy lực.
Hệ thống bảo vệ an toàn máy kéo nén SHT4000
  • Có bộ giới hạn hành trình con trượt, nút dừng khẩn cấp, bảo vệ quá tải, quá dòng điện, quá điện áp và quá nhiệt độ.
  • Bộ điều khiển và thu thập tín hiệu
  • Tự động di chuyển ngàm kẹp về vị trí ban đầu khi két thúc chu trình thử, thuận tiện cho việc gắn mẫu tiếp theo.
Bộ điều khiển xử lý tín hiệu số DCS-300 của máy kéo nén
  • Thu thập dữ liệu đa kênh biến đổi A/D 20 bit, tần số 1000 Hz
  • Điều khiển máy với tốc độ vòng lặp 1000 Hz
  • Các chức năng điều khiển: Start, Stop, Nhấp, di chuyển chính xác vi trí, bật tắt, các phím chức năng lập trình và chức năng hiển thị cuộn
  • Giao diện điều khiển qua cổng USB
  • Đo lực từ 1% đến 100% khả năng tải với độ chính xác cấp 1%
Hệ điều khiển thủy lực máy kéo nén SHT4000
Hệ điều khiển thủy lực tự động theo vòng lặp khép kín với các tính năng nổi bật sau đây:
  • Toàn bộ hệ thủy lực được đặt trong một khối chắc chắn và đảm bảo an toàn
  • Độ phân dải cao đạt 1/300000, điều khiển theo vòng lặp
  • Cấp nguồn thủy lực cho hệ xi lanh
  • Kích thước: 1150 x 600 x 900mm
  • Công suất:  2.2kW
  • Khối lượng: 190kg
Phần mềm của máy kéo nén vạn năng thủy lực SHT4000
Cửa sổ thiết lập thông số thử nghiệm kéo nén cho mẫu
Cửa sổ hiển thị các đường đặc tính thử nghiệm
  • Phần mềm thí nghiệm có kiến trúc mở: người vận hành có thể thiết kế chương trình thử nghiệm riêng theo yêu cầu.
  • Giao diện đơn giản, dễ sử dụng
  • Tính năng mạnh mẽ
  • Khách hàng có thể thiết lập mới hoặc chỉnh sửa mẫu báo cáo theo ý muốn, có thể xuất báo cáo ra file Excel, Access…
  • Hệ thống quản lý: Người quản trị có thể kích hoạt chức năng của phần mềm cho các người vận hành khác nhau nhằm phòng ngừa hư hại đến máy do sơ suất của người vận hành
  • Chức năng ghi dữ liệu từ các dụng cụ đo khác gắn vào máy
  • Chức năng hồ phục dữ liệu.
  • Chức năng tìm kiếm kết quả thí nghiệm đã lưu trên máy tính theo các trường thông tin kết hợp bao gồm ngày thí nghiệm, ký hiệu mẫu, số thứ tự, chương trình thử nghiệm…
  • Phần mềm hiển thị biểu đồ đặc tính: Lực – Vị trí, Lực – Thời gian, Lực – Biến dạng, Vị trí – Thời gian…
  • Chức năng phân tích đường đặc tính: đánh dấu các điểm đặc trưng trên đường đặc tính, phóng đại đường đặc tính…
  • Trong quá trình đang thử nghiệm, có thể hiển thị nhiều đường đặc tính khác nhau trên các ô của cùng một màn hình; sau khi thử xong người dùng có thể định nghĩa các điểm giới hạn chảy trên, điểm giới hạn chảy dưới bằng cách xác định các tham số. Tính năng này rất thuận tiện cho người dùng khi phân tích đường đặc tính.
  • Phân tích đường đặc tính có thể cho các kết quả sau: mô đun đàn hồi, ứng suất kéo, ứng suất đàn hồi, ứng suất, biến dạng, độ bền kéo, độ giãn dài tới hạn, độ bền nén, độ bền uốn…
  • Người dùng có thể lựa chọn cách hiển thị đơn vị đo cho các đại lượng đo khác nhau, máy sẽ tự động chuyển đổi đơn vị đo và hiển thị kết quả tương ứng.
Thông số kỹ thuật máy kéo nén dòng SHT4000
Dòng máy SHT 4000
Model SHT4205
SHT4305
SHT4505
SHT4605
SHT4106 SHT4206
Cấp chính xác cấp 1%
Dải lực thử 1% – 100% của lực tải lớn nhất
Độ phân dải lực 1/300,000
Độ chính xác hành trình 0.5% / 1%
Độ phân dải hành trình 0.013 mm
Độ chính xác đo biến dạng 0.5% / 1%
Lực tải Max. (kN) 200 / 300 500 / 600 1000 2000
Số trụ chịu lực tải 4 6 6 6
Khoảng cách giữa các trụ 405 mm 430 mm 430 mm 640 mm
Khoảng thử kéo lớn nhất 520 mm 710 mm 760 mm 920 mm
Khoảng thử nén lớn nhất 520 mm 700 mm 700 mm 750 mm
Đường kính mẫu tròn 10-32mm 10-40mm 15-55mm 15-70mm
Chiều dày mẫu dẹt 2-25mm 2-30mm 2-40mm 10-70mm
Kích thước tấm nén Ø120mm Ø150mm 200x200mm Ø240mm
Hành trình Pittông 150mm 250mm 250mm 250mm
Tốc độ pittông 0-180 mm/phút 0-140mm/phút 0-90mm/phút 0-70 mm/phút
Kích thước khung tải(L x W x H) 820 x 570 x 1955mm 9410 x 650 x 2400mm 1020 x 670 x 2600mm 1370 x 820 x 3300mm
Kích thước buổng thủy lực(L x W x H) 1150 x 600 x 900mm
Tổng công suất 5kW 6kW 6kW 8kW
Khối lượng máy 1500kg 2500kg 3500kg 8000kg

Tài liệu

Tên File Dung lượng