Máy đo độ cứng Rockwell hiển thị số CV-600DB Series

Dòng máy đo độ cứng Rockwell hiển thị số CV-600BD có 3 model với 3 mức độ hiện đại khác nhau trong đó CV-600BD là model cơ bản gia tải bằng tay, CV-600MBD gia tải bằng động cơ còn CV-600MBD/S gia tải bằng động cơ và có thêm thang đo độ cứng bề mặt. Dòng CV-600BD không có bộ nhớ lưu kết quả đo như CV-600BDL. 

THÔNG TIN SẢN PHẨM / DỊCH VỤ

Máy đo độ cứng Rockwell kỹ thuật số tiến tiến CV-600BDL/CV-600MBDL/CV-600MBDL/S

  • Tất cả chức năng tương tự dòng sản phẩm BD/MBD series nhưng được trang bị màn hiển thị đa chức năng màu OLED
  • Thêm các chức năng tiến tiến như: chuyển đổi độ cứng sang Brinell, Vickers và các thang đo Rockwell, cổng ra USB-2/RS-232, cổng ra máy in cho phép in báo cáo chi tiết phép thử, đặt giới hạn Go/No Go (đạt/không đạt), 99 vị trí nhớ kết quả đo, chế độ PROGRAM lưu 50 chương trình thử độ cứng, bù sai số hình dạng mẫu thử, chức năng thống kê.
  • Đo và đọc trực tiếp các thang độ cứng Rockwell HRA, B, C, D, E, F, G, K, L, M, P, R, S, HRN, T, W, X , Y. (HRN, T, W, X , Y : CV-600MBDL/S)
  • Độ chính xác phù hợp tiêu chuẩn châu Âu EN-ISO 6508 và tiêu chuẩn Mỹ ASTM E-18
  • Dễ dàng chọn lực gia tải bằng núm xoay
  • Phanh dầu với giảm chấn điều chỉnh được bằng núm xoay (chỉ model CV-600BDL)
  • Có thể đo trên mẫu đo độ cứng lớn
  • Thời gian gia tải dwell time có thể chọn được
  • Vận hành bằng động cơ (model CV-600MBDL & CV-600MBDL/S)
  • Cấu tạo chắc chắn, chịu được môi trường khắc nghiệt
  • Phụ kiện tiêu chuẩn sẵn sàng để đo độ cứng cho các thang đo khác nhau

Thông số kỹ thuật Máy đo độ cứng  CV-600BDL/CV-600MBDL/CV-600MBDL/S

  • Thang đo tiêu chuẩn A,B,C,D,E,F,G,K,L,M,P,R,S
  • Thang đo Superficial HRN, T, W, X & Y (CV-600MBDL/S)
  • Độ phân giải 0.01 đơn vị đo Rockwell Các tải thử độ cứng
  • Rockwell tải ban đầu: 10kgf / tải đo: 60, 100, 150kgf
  • Superficial Rockwell tải ban đầu: 3kgf / tải đo: 15, 30, 45kgf
  • Hiển thị Màn hình hiển thị màu đa chức năng Phương pháp gia tải lực thử Bằng tay đòn lực (CV-600BDL)
  • Hệ gia tải bằng môtơ (CV-600MBDL)
  • Chu kỳ đo độ cứng Bằng tay (CV-600BDL);
  • Bằng môtơ (CV-600MBDL)
  • Chọn thời gian gia tải Bằng tay, theo chỉ thị (CV-600BDL); Tự động (CV-600MBDL)
  • Thời gian gia tải Dwell time 0-99 giây. (bước tăng 1 giây)
  • Phương pháp đo ISO / ASTM / JIS Chỉ thị trên màn hình Thanh tiến trình Progress bar cho gia tải ban đầu, tải ban đầu được gia tải, tải chính được gia tải, thời gian đo, giá trị đọc không hợp lệ, phép đo không hợp lệ, thao tác không hợp lệ, giá trị độ cứng Rockwell, Go/No Go (đạt/không đạt), hiệu chỉnh hình dạng mẫu thử, các giới hạn, số hiệu chương trình thử, thay chuyển đổi, thống kê, thang đo đang dùng.
  • Độ chính xác Phù hợp tiêu chuẩn EN-ISO 6508 và ASTM E-18
  • Không gian đặt mẫu thử Chiều cao mẫu thử Max: 170mm
  • Chiều rộng mẫu thử tính từ mũi đo: 165mm
  • Gia lực tải lên mẫu thử Từ bề mặt ngoài
  • Từ bề mặt hình trụ, đường kính xuống tới 3mm
  • Đầu ra dữ liệu RS-232 và USB
  • Nguồn cấp Điện áp vào 110/220V, 50/60Hz
  • Kích thước máy 150mm x 485mm x 700mm (rộng x sâu x cao)
  • Trọng lượng máy Xấp xỉ. 85kg

Phụ kiện tiêu chuẩn cung cấp kèm theo máy đo độ cứng

• Đầu đo Rockwell mũi kim cương
• Đầu đo Rockwell mũi bi Ø 1/16″
• Bóng đèn dự phòng
• Mẫu chuẩn độ cứng ±60HRC
• Mẫu chuẩn độ cứng ±25HRC
• Mẫu chuẩn độ cứng ±85HRB
• Bi dự phòng, Ø 1/16” (5 viên)
• Đe phẳng Ø 60mm
• Bàn thử Ø 150mm
• Đe chữ V, Ø40mm
• Dây nguồn
• Cầu chì 0.5A (2 cái)
• Vỏ bảo vệ đầu đo
• Valy đựng phụ kiện
• Giấy chứng nhận của nhà sản xuất
• Tài liệu hướng dẫn vận hành

Phụ kiện tuỳ chọn

• Mẫu chuản có chứng chỉ
• Đầu đo có chứng chỉ
• Bảo vệ kẹp
• Đe tròn ø10mm

Tài liệu

Tên File Dung lượng