Kính hiển vi kim tương Meiji IM7000 Series

Kính hiển vi kim tương (soi kim loại) Meiji IM7000 series sử dụng vật kính E. Planachromat Infinity Corrected để hiệu chỉnh vùng quan sát cùng hệ thống chiếu sáng Koehler Vertical illuminator 6V, 30W halogen, cho hình ảnh siêu rõ nét.

THÔNG TIN SẢN PHẨM / DỊCH VỤ

Kính hiển vi kim tương Meiji IM7000 Series được thiết kế để đáp ứng nhu cầu đa dạng nhất của bạn để nghiên cứu vật liệu. Dòng kính hiển vi IM7000 Series rất thích hợp cho phân tích mẫu đúc, luyện kim hoặc cho kiểm tra chất lượng thường xuyên như, phân tích cấu trúc tế vi, thí nghiệm vật liệu khác nhau, giám định chất lượng QA, QC và ảnh chụp hiển vi. IM7000 Series cung hình ảnh cấp sắc nét, không bị biến dạng, độ phân giải cao trong nhiều chế độ hoạt động, lắp sẵn cổng nối máy ảnh để chụp lại kết quả mẫu nhanh và dễ dàng. Phương pháp tương phản có sẵn bao gồm: chế độ quan sát nền sáng và ánh sáng phân cực.
 
- Thị kính kiểu góc rộng SWH10X, F.N. 22:
+ Đầu quan sát 3 mắt kiểu Siedentopf, góc quan sát nghiêng 30°, với bộ tách chùm tia 80/20 có thể sử dụng cho việc chụp ảnh hiển vi. 100% ánh sáng đi vào các thị kính hoặc 80% đi vào ống kính ảnh, 20% đi vào các thị kính.

+ Khoảng cách làm việc có thể điều chỉnh từ 53 mm đến 75 mm. Có thể điều chỉnh đi-ốp được cung cấp ở thị kính bên trái, bao gồm cả một cặp thị kính 10x góc quan sát siêu rộng.

+ Độ phóng đại: 50x, 100x, 200x, 500x.

- Bàn di mẫu: Kính Meiji IM7200 có bàn di mẫu cơ học tiêu chuẩn theo trục X-Y với kích thước 180 mm x 245 mm.

- Vật kính: sử dụng vật kính E. Planachromat Infinity Corrected để hiệu chỉnh vùng quan sát E5x, E10x, E20x, E50x. Vật kính được lắp trên bánh đĩa lớn nhằm tăng độ trơn tru khi hoạt động với trục quay 4 bi tròn.

– Hệ thống các vật kính gồm:

+ Planachromat: E5X

+ Planachromat: E10X

+ Planachromat: E20X

+ Planachromat: E50X

– Hệ thống chiếu sáng: đèn halogen Koehler Vertical illuminator 6V, 30W, ổn định điện áp tự động.

– Kích thước kính:

+ Chiều cao kính (không tính camera): 413 mm.

+ Chiều ngang: 559 mm.

– Kích thước đóng thùng: 380 x 470 x 630 mm.

– Khối lượng: 10.5 kg.

MÁY CẮT MẪU 

Máy cắt chính xác và nhanh chóng theo phương pháp cắt mài. Động cơ 4HP, hệ thống phanh điện tử, khả năng cắt mẫu có đường kính 90mm khi sử dụng đĩa cắt có đường kính 250mm. Thân máy làm bằng hợp kim đúc chắc chắn cùng với bàn gá chữ T cho phép giữ chặt mẫu giúp cắt nhanh và chính xác.

MÁY ĐÚC MẪU 

Máy ép mẫu thủy lực  cho tất cả các lại hạt nhựa kim tương, đặc điểm vỏ hộp bền chắc, thép đúc, hệ thống ép thủy lực, có đồng hồ hiển thị lực ép, hệ thống gia nhiệt. Dễ dàng thay thế các khuôn với các đường kính 25, 30, 40 mm. Máy được thiết kế tự động sử dụng đơn giản và tăng năng suất.

MÁY MÀI – ĐÁNH BÓNG

Máy mài/ đánh bóng đĩa đơn, đường kính 8” hay 10” Tốc độ đĩa mài 50-600 vòng/ phút Công suất động cơ 200W Kèm the đầy đủ với bánh lái, vòng chắn nước, ống nước, dây cáp, ống thát nước. Nguồn điện sử dụng 230V/50-60Hz/1 phase.

PHẦN MỀM PHÂN TÍCH KÍCH CỠ HẠT

Modul Phần mềm đo lường tương tác cho phép đo các đối tượng theo chiều dài, góc, chu vi, diện tích và xuất ra thành bản báo cáo. Ngoài các chức năng đo lương như trên thì phần mềm này còn có thêm chức năng đo kích thước hạt cho vât liệu gang.

PHẦN MỀM PHÂN TÍCH GRAPHIT

Modul Phần mềm đo lường tương tác cho phép đo các đối tượng theo chiều dài, góc, chu vi, diện tích và xuất ra thành bản báo cáo. Ngoài các chức năng đo lương như trên thì phần mềm này còn có thêm chức năng phân tích Graphit cho vât liệu gang.

PHẦN MỀN ĐO LƯỜNG CƠ BẢN

Modul Phần mềm đo lường tương tác cho phép đo các đối tượng theo chiều dài, góc, chu vi, diện tích và xuất ra thành bản báo cáo.

Tài liệu

Tên File Dung lượng