Lò cảm ứng trung tần

Hệ thống lò cảm ứng trung tần của Đài Loan có thể sử dụng cho rất nhiều kim loại khác nhau từ kim loại đen (gang, thép, gang thép hợp kim…), kim loại màu (nhôm, đồng)...hay các kim loại quý như vàng, bạc...

THÔNG TIN SẢN PHẨM / DỊCH VỤ

Đặc tính nguồn công suất:

  1. Sử dụng bộ chỉnh lưu SCR điều khiển tín hiệu ra dừng nhanh
  2. Điều khiển bởi giao diện người máy (MMI), bao gồm các thông tin trong lúc nấu luyện, các vấn đề xử lý hệ thống làm mát bằng nước
  3. Sử dụng hệ thống kích hoạt chủ động để khóa tần số cao đảm bảo việc vận hành thông suốt
  4. Sử dụng ống làm mát bằng nước được bọc nhựa chịu nhiệt độ cao tránh bọc ống
  5. Tích hợp hệ thống bảo vệ dòng dò đảm bảo an toàn cho người vận hành
  6. Hai bộ nguồn có thể cung cấp phân chia công suất tùy ý cho hai lò, một lò đang nấu và một lò khác đang trong quá trình giữ nhiệt ở cùng một thời điểm
  7. Tất cả các phần tử bên trong bộ nguồn thiết kế an toàn, nó có thể bảo dưỡng an toàn và sớm
  8. Có hệ thống chu trình quạt làm mát bằng nước để giữ sự thông thoáng và nhiệt độ thấp, giảm tiêu tốn năng lượng của điều hòa không khí
Đặc tính lò nấu:        
  1. Vỏ làm bằng hợp kim nhôm bảo vệ xylanh thủy lực, chế tạo an toàn và vững chắc
  2. Bên trên và bên dưới lò sử dụng tất cả tấm thép đúc thô đảm bảo lò cứng chắc
  3. Tấm nhôm đúc bên cạnh: được gắn thêm tăng độ bền của lò.
  4. Cuôn dây sử dụng đầu nối tấm đồng đầu vào-ra giảm tổn thất dòng điện
  5. Cuộn cảm: chế tạo từ ống đồng có độ dẫn điện cao để tăng điện dẫn và chắc chắn; chiều dày ống đồng lớn hơn 3.5 mm
  6. Cáp điện và đầu nối ống đồng dẫn nước làm mát ẩn phía sau tránh phá hỏng lò khi xảy ra tai nạn bất ngờ.
  7. Hệ thống rót thủy lực: vỏ bảo vệ bằng nhôm bọc xy lanh thủy lực, ngăn nhiệt cảm ứng không mong muốn và giảm sự hao mòn.
  8. Cấu trúc lò và các chốt bằng thép không gỉ không bao gồm đế lò
  9. Hệ thống làm mát lò lắp bơm tuần hoàn bảo vệ chống cháy nổ do hơi nước

Thông số kỹ thuật lò cảm ứng trung tần

ME-H1 1 0.3 100KHz
ME-H3 3 1 80KHz
ME-H5 5 1.67 65KHz
ME-H10 10 3.33 50KHz
ME-H20 20 6.67 30KHz
ME-H30 30 10 20KHz
ME-H50 50 16.67 10KHz
ME-H100 100 33.33 3000~6000Hz
ME-H150 150 50 2500~4000Hz
ME-H200 200 66.67 2000~3500Hz
ME-H300 300 100 1500~3000Hz
ME-H500 500 166.67 1000~2000Hz
ME-H750 750 250 750~1500Hz
ME-H1T 1000 333.33 500~1250Hz
ME-H1.5T 1500 500 500~1000Hz
ME-H2T 2000 666.67 300~500Hz
ME-H3T 3000 1000 300~500Hz
ME-H4T 4000    
ME-H5T 5000    
ME-H6T 6000    
 
Tốc độ gia nhiệt (Kg/Giờ)
Kiểu Công suất Công suất vào Thép 
1650
Đồng 
1175
Gang 
1480
Nhôm 
720
MET--30 30KW 36 KVA 26 51 30 26
MET-50 50KW 60 KVA 70 135 78 70
MET-75 75KW 88 KVA 100 180 110 100
MET-100 100KW 115 KVA 150 225 165 150
MET-125 125KW 147 KVA 180 350 205 185
MET-175 175KW 205 KVA 265 515 300 270
MET-200 200KW 230KVA 310 610 345 315
MET-225 225KW 250KVA 370 680 405 375
MET-250 250KW 280 KVA 430 815 475 430
MET-300 300KW 345 KVA 530 1000 590 530
MET-350 350KW 390 KVA 620 1180 680 625
MET-500 500KW 550 KVA 880 1725 1000 900
MET-600 600KW 670 KVA 1050 2060 1200 1090
MET-750 750KW 860 KVA 1400 2720 1575 1430
MET-1000 1000KW 1150 KVA 1850 3625 2100 1900
MET-1250 1250KW 1450 KVA 2250 4500 2625 2375
MET-1500 1500KW 1750 KVA 2700 5400 3150 2850
 
 

Tài liệu

Tên File Dung lượng