1. Máy kiểm tra độ cứng cát khuôn (Hiển thị số)
Đặc điểm: Máy gồm bộ hiển thị số và Piston hình học đặc biệt để đọc độ cứng Khuôn cát
Kiểu cát: Cát tươi
Chức năng Kiểm tra: Độ cứng khuôn cát
Phạm vi đo 0-100
2. Máy đo ẩm nhanh
Đặc điểm:
Máy có bộ cân kiểu nồi cân bằng, thìa, Hỗn hợp hút ẩm 500 mg trong chai kín khí, Bộ đo ẩm phạm vi đo lớn nhất 10%. Hộp gỗ.
Kiểu cát: Cát tươi
Chức năng Kiểm tra: Đo ẩm
Ứng dụng:
Máy sử dụng để xác định nhanh hàm lượng ẩm nhanh trong cát tươi và cát làm khuôn.
3.Máy xác định khí khả năng thoát khí của Thao
Chức năng:
Máy bao gồm Lò nung kiểu Ống là ống đốt có nhiệt độ trong khoảng 1000°C, có điều khiển và Hiển thị Nhiệt độ, 10 chiếc thuyền, bộ đẩy thuyền, nút đóng và hệ ống dẫn cao su, trang thiết bị thủy tinh đo thể tích cần thiết.
Điện áp 230VAC, 50 Hz.
Kiểu cát: Cát nhựa
Kiểm tra: Xác định khí bay hơi của Hỗn hợp .
Ứng dụng: Xác định Tốc độ và Lượng khí thoát ra từ bất cứ hỗn hợp cát nào
Phạm vi đo 0 – 50 cc
4.Máy đo độ bền vạn năng (Kỹ thuật số)
Cấu tạo: Máy bao gồm khung đỡ tải, cơ cấu nạp tải, Cơ cấu đo Lực, có khả năng chứa các đồ gá khác nhau, Bộ hiển thị độ bền bằng số, Bộ bàn nén, phạm vi nén đến 15 kg/cm2 (với đồ gá độ bền khô (VUHD), phạm vị nén đến 60 kg/cm2).
Các đặc điểm khác:
Điện áp: 230VAC, 50Hz.
Giao diện máy tính là tùy chọn thêm với phần mềm điều khiển cát theo ý khách hàng.
Phạm vi thiết bị:
1. Bộ nén: 15 kg/cm2,
2. Bộ cắt: 12 kg/cm2,
3. Bộ kéo: 60 kg/cm2,
4. Bộ kéo ngang: 600 kg/cm2,
5. Tải trực tiếp: 300 kg,
6. Đồ gá độ khô cao: Sức nén 60 kg/cm2.
Kiểu cát: Cát tươi, Cát khuôn nóng, Cát khuôn nguội, Cát nhựa, Cát không nướng, Cát dầu, Cát CO2.
Kiểm tra: Độ bền nén, Độ bề cắt, Độ bền ngang, độ bền kéo, Biến dạng.
Ứng dụng: máy được sử dụng để xác định các độ bền khác nhau như nén, cắt, kéo, ngang và biến dạng của các đúc nhờ các đồ gá.
5.Máy đo độ bền vạn năng (Kiểu thủy lực)
Cơ cấu:
Máy bao gồm thiết bị Thủy lực, đồng hồ áp suất Cao và áp suất Thấp, Bộ tấm ép, phạm vi nén Cao đến 13 kg/cm2, nén Thấp đến 1600 gam/cm2.
Phạm vi đo độ bền:
Đo áp suất Thấp:
1. Nén từ 0 đến 1600 gam/cm2,
2. Cắt từ 0 đến 6 kg/cm2.
3. Kéo từ 0 đến 6 kg/cm2.
4. Nén ngang từ 0 đến 60 kg/cm2.
Đo áp suất Cao:
1. Nén từ 0 đến 13 kg/cm2,
2. Cắt từ 0 đến 10 kg/cm2.
3. Kéo từ 0 đến 50 kg/cm2.
4. Nén ngang từ 0 đến 500 kg/cm2.
Với đồ gá đo bền khô cao (VUH):
1) Nén từ 20 đến 200 kg/cm2.
Kiểu cát: Cát tươi, Cát khuôn nóng, Cát khuôn nguội, Cát nhựa, Cát không nướng, Cát dầu, Cát CO2.
Kiểm tra độ bền mẫu như bền nén, cắt, bền ngang, kéo, và biến dạng
6.Bộ lấy mẫu cát
Đặc điểm: Bao gồm một ống rỗng có tay cầm.
Kiểu cát: Cát áo
Kiểm tra: ...
Ứng dụng: Dùng để lấy mẫu thử cát tiêu biểu từ đống cát. Lấy mẫu thử có
tiết diện ngang 1,2m để đếm phân loại hạt trên đống cát.
Dụng cụ này là cần thiết nếu mẫu cát được lấy từ đống cát hay lấy từ xà lan cát.
7. Máy rửa đất sét
Tiện ích Kiểm tra hàm lượng đất sét trong cát.
Phạm vi 50 Gms.
8.Máy rửa đất sét tự động
Kiểm tra hàm lượng đất sét trong cát.
9. Bộ rung sàng
Cấu tạo: Bao gồm cơ cấu sàng phù hợp 10 chiếc sàng đường kính 200mm và cao 35mm;
Đặc điểm: Điện áp: 220VAC, 50Hz.
Bộ sàng bao gồm cỡ 1700, 850, 600, 425, 300, 212, 150, 106, 75, 53 μm với nắp và nồi chứa.
Kiểu cát: Cát nguyên liệu/ Cát nhựa/ Cát gốc
Kiểm tra: Độ tinh của hạt hay số AFS
Ứng dụng: Dùng để xác định chỉ số độ tinh của cát đúc
Phạm vi 100 g
10. Bộ chia cắt cát
Cấu tạo: Bao gồm hộp kim loại với bộ cắt và hai hộp chứa.
Kiểu cát: Cát áo
Ứng dụng: Bộ cắt cát được thiết kế trên nguyên lý chia nhỏ để có mẫu tiêu biểu
11.Hộp thao nén
Đặc điểm: gồm 6 hốc để tạo các mẫu cát dầu/ cát không sấy.
Kiểu cát: cát dầu/ cát không sấy.
Kiểm tra: Kiểm tra trước độ bền nén.
Ứng dụng: Tạo các mẫu hình trụ
12.Hộp thao mẫu thử ngang
Đặc điểm: gồm hộp thao để tạo mẫu thử độ bền ngang, tấm đế, phễu, và đầu nén giống hành dáng hộp mẫu.
Kiểu cát: cát dầu/ cát không sấy/ cát CO2
Ứng dụng: Tạo các mẫu cát nhựa không sấy/cát thổi khí/cáct dầu hay cát thủy tinh
13. Hộp thao mẫu thử kéo
Đặc điểm: gồm hộp cắt thao hình quả tạ để tạo mẫu kéo, tấm đế, phễu và đầu nén.
Kiểu cát: cát dầu/ cát không sấy/ cát CO2
Ứng dụng: Tạo các mẫu thử kéo.
14. Máy đo độ thoát hơi
Cơ cấu đo độ thẩm thấu tự động đọc trực tiếp.
Kiểu cát: Cát tươi, cát không sấy, cáct dầu, cáct CO2
Phạm vi Cỡ lỗ nhỏ từ 0 đến 50 và lớn từ 0 đến 500.
15. Máy đầm mẫu
Kiểu cát: cát dầu/ cát không sấy/ cát CO2/ cát tươi/là cát nguyên liệu / cát gốc là cát không dính
Ứng dụng: Tạo các mẫu kiểm tra tiêu chuẩn
16. Ống đo thoát hơi Thao
Kiểu cát: cát dầu/ cát không sấy/ cát CO2/ cát tươi/là cát nguyên liệu / cát gốc là cát không dính
Kiểm tra: Kiểm tra độ thẩm thấu của mẫu thao
Phạm vi Cỡ lỗ nhỏ từ 0 đến 50 và lớn từ 0 đến 500 trên kiểu VEP
17. Đồ gá đo độ bền cao
Dùng cho máy đo độ bền vạn năng VUD để đọc độ bền nén đến 60 kg/cm2.
Dùng cho cát Cát không sấy, hộp mẫu VGC.
Phạm vi 15 Kg/cm2 up to 60 Kg/cm2
18. Đồ gá đo độ bền vạn năng
Dùng cho cát: cát khuôn nóng, nguội, cát nhựa, cát không sấy, cát dầu, cát CO2.
Phạm vi Dùng trên máy đo độ bền vạn năng
1) On VUN - 50Kg/cm2
2) On VUD - 60Kg/cm2
19. Đồ gá đo độ bền cắt
Dùng cho cát: Cát tươi, cát không sấy, cát dầu
Phạm vi
1) On VUN - 10Kg/cm2
2) On VUD - 12Kg/cm2
20. Đồ gá đo độ bền ngang
Dùng cho cát: Cát tươi, cát không sấy, cát dầu.
Phạm vi
1) On VUN - 500Kg/cm2
2) On VUD - 600Kg/cm2
21. Máy đo độ cứng Thao
Dùng cho cát: Cát nhựa, cát khuôn nóng, nguội; cát không sấy, CO2.
Phạm vi 0-100
22. Máy trộn cát thao
Đặc điểm: 220VAC, 50Hz. Công suất trộn: 10 kg.
Dùng cho cát: Cát tươi, cát không sấy, cát dầu, cát CO2, khuôn nguội
Phạm vi 10 Kg
23. Máy kiểm tra uốn nóng tự động
Tên sản phẩm: Máy kiểm tra uốn nóng tự động Cách nhiệt, ghi cảm biến độ chính xác 0.01mm.
Đặc điểm: Buồng đốt mẫu để đo đường cong uốn.
Phần mềm kiểm tra trên Máy tính PC, Window có bản quyền.
Phần mềm đo có đặc điểm:
1. Giao diện đơn giản cho kết quả tin cậy.
2. Lưu dữ liệu, thử lại, so sánh, và phân tích đường cong.
3. Kỹ thuật thống kê để đặt các giới hạn đường cong thống kê và so sánh đồ họa.
4. Chạy bảng đồ thị tại các khoảng thời gian lý thuyết.
5. Khả năng thiết lập và so sánh các đường cong lý tưởng.
6. Điện áp: 220VAC, 50Hz.
Dùng cho cát: Cát kết dính hóa chất và cát nhựa.
Ứng dụng:
- Xác định Kết hợp cát và nhựa trộn với nhau thế nào.
- Sự giãn nở, phá vỡ, đúc ứng suất, chi phí triển khai đối với đúc có thao có thể tính toán được với máy này.
Tiện ích: Xác định và đánh giá đường cong uốn nóng.
Phạm vi Giới hạn cứng độ uốn từ 0 đến 15mm và người sử dụng đặt cho phần mềm